các sản phẩm

Hạt mài mòn phun bi nhôm nung chảy màu nâu

Khi nói đến giá trị tốt so với chi phí bỏ ra, nhôm oxit nâu nung chảy là lựa chọn hàng đầu trong số các sản phẩm khoáng sản góc cạnh. Bên cạnh độ cứng cao, nhôm oxit nâu nung chảy còn nổi tiếng với độ dẻo dai cực cao, mang lại cho loại vật liệu phun cát không chứa sắt và vật liệu mài mòn này độ ổn định cực cao.

$520.00 /MT

Hạt mài mòn phun bi nhôm nung chảy màu nâu

Nhôm oxit nâu nóng chảy được làm từ Bauxite nung. Đây là vật liệu cứng và dai, được sử dụng trong sản xuất đá mài (cả thủy tinh hóa và liên kết nhựa) và các sản phẩm phủ. Các hạt này cũng được sử dụng để phun bi và làm vật liệu đánh bóng. BFA cấp chịu lửa được sử dụng làm nguyên liệu thô trong sản xuất vật liệu chịu lửa nhôm oxit cao cấp.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs 9.0
Dạng tinh thể  α-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy   2250℃

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]

Al2O3  Fe2O3SiO2MgOCaOTiO2Na 2 OK 2 O PHÁP LUẬT
   ≥95,0≤0,30≤1.0/0,42 1,7-3,4 //< 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

F8+4000um0+2800um≤20%+2360um≥45%+2360+2000um≥70%-1700um≤3%
F10+3350um0+2360um≤20%+2000um≥45%+2000+1700um≥70%-1400um≤3%
F12+2800um0+2000um≤20%+1700um≥45%+1700+1400um≥70%-1180um≤3%
F14+2360um0+1700um≤20%+1400um≥45%+1400+1180um≥70%-1000um≤3%
F16+2000um0+1400um≤20%+1180um≥45%+1180+1000um≥70%-850um≤3%
F20+1700um0+1180um≤20%+1000um≥45%+1000+850um≥70%-710um≤3%
F22+1400um0+1000um≤20%+850um≥45%+850+710um≥70%-600um≤3%
F24+1180um0+850um≤25%+710um≥45%+710+600um≥65%-500um≤3%
F30+1000um0+710um≤25%+600um≥45%+600+500um≥65%-425um≤3%
F36+850um0+600um≤25%+500um≥45%+500+425um≥65%-355um≤3%
F46+600um0+425um≤30%+355um≥40%355+300um≥65%-250um≤3%
F54+500um0+355um≤30%+300um≥40%+300+250um≥65%-212um≤3%
F60+425um0+300um≤30%+250um≥40%250+212um≥65%-180um≤3%
F70+355um0+250um≤25%+212um≥40%+212+180um≥65%-150um≤3%
  F80+300um0+212um≤25%+180um≥40%+180+150um≥65%-125um≤3%
F90+250um0+180um≤20%+150um≥40%+150+125um≥65%-106um≤3%
F100+212um0+150um≤20%+125um≥40%+125+106um≥65%-75um≤3%
F120+180um0+125um≤20%≥40%≥40%+106+90um≥65%-63um≤3%
F150+150um0+106um≤15%+75um≥40%+75+63um≥65%-45um≤3%
F180+125um0+90um≤15%+75um*+75+63um≥40%-53um*
F220+106um0+75um≤15%+63um*+63+53um≥40%-45um*

Ứng dụng chủ yếu

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn phủ

– Chịu lửa, đúc, đúc khuôn, sơn, v.v.

– Phun ướt và phun khô, mài và đánh bóng, v.v.

– Phun cát tấm PCB (PCBA, FPC, LED)

– Sáp đánh bóng, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– loại bỏ cặn, rỉ sét và lớp phủ cũ

-hình dạng gốm sứ

– Đá mài, đá mài cốc, v.v.

– má phanh và má phanh ma sá

TDS chưa được tải lên
MSDS chưa được tải lên
Scroll to Top