các sản phẩm

Cát nhôm oxit nâu nung chảy 80# có độ tinh khiết cao, chống ăn mòn dùng để phun cát

Cát nhôm oxit nâu nung chảy, độ tinh khiết cao, chống ăn mòn, độ hạt 80#, dùng cho phun cát là vật liệu hiệu suất cao, đa năng, nổi tiếng với độ cứng, độ dẻo dai và độ bền vượt trội. Là nền tảng của ngành công nghiệp vật liệu mài mòn, cát này được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe trong gia công kim loại, chế biến gỗ và chuẩn bị bề mặt.

$900.00 /MT

Cát nhôm oxit nâu nung chảy 80# có độ tinh khiết cao, chống ăn mòn dùng để phun cát

Cát nhôm oxit nâu nung chảy, độ tinh khiết cao, chống ăn mòn, độ hạt 80#, dùng cho phun cát là vật liệu hiệu suất cao, đa năng, nổi tiếng với độ cứng, độ dẻo dai và độ bền vượt trội. Là nền tảng của ngành công nghiệp vật liệu mài mòn, cát này được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe trong gia công kim loại, chế biến gỗ và chuẩn bị bề mặt.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs 9.0
Dạng tinh thể α-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy2250℃

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]

  Al 2 O 3Fe2O3SiO2MgOCaOTiO2Na 2 OK 2 O PHÁP LUẬT
   ≥95,0≤0,30≤1.0/0,42 1,7-3,4 //< 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

F8+4000um0+2800um≤20%+2360um≥45%+2360+2000um≥70%-1700um≤3%
F10+3350um0+2360um≤20%+2000um≥45%+2000+1700um≥70%-1400um≤3%
F12+2800um0+2000um≤20%+1700um≥45%+1700+1400um≥70%-1180um≤3%
F14+2360um0+1700um≤20%+1400um≥45%+1400+1180um≥70%-1000um≤3%
F16+2000um0+1400um≤20%+1180um≥45%+1180+1000um≥70%-850um≤3%
F20+1700um0+1180um≤20%+1000um≥45%+1000+850um≥70%-710um≤3%
F22+1400um0+1000um≤20%+850um≥45%+850+710um≥70%-600um≤3%
F24+1180um0+850um≤25%+710um≥45%+710+600um≥65%-500um≤3%
F30+1000um0+710um≤25%+600um≥45%+600+500um≥65%-425um≤3%
F36+850um0+600um≤25%+500um≥45%+500+425um≥65%-355um≤3%
F46+600um0+425um≤30%+355um≥40%355+300um≥65%-250um≤3%
F54+500um0+355um≤30%+300um≥40%+300+250um≥65%-212um≤3%
F60+425um0+300um≤30%+250um≥40%250+212um≥65%-180um≤3%
F70+355um0+250um≤25%+212um≥40%+212+180um≥65%-150um≤3%
 F80+300um0+212um≤25%+180um≥40%+180+150um≥65%-125um≤3%
F90+250um0+180um≤20%+150um≥40%+150+125um≥65%-106um≤3%
F100+212um0+150um≤20%+125um≥40%+125+106um≥65%-75um≤3%
F120+180um0+125um≤20%≥40%≥40%+106+90um≥65%-63um≤3%
F150+150um0+106um≤15%+75um≥40%+75+63um≥65%-45um≤3%
F180+125um0+90um≤15%+75um*+75+63um≥40%-53um*
F220+106um0+75um≤15%+63um*+63+53um≥40%-45um*

Ứng dụng chủ yếu

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn phủ

– Chịu lửa, đúc, đúc khuôn, sơn, v.v.

– Phun ướt và phun khô, mài và đánh bóng, v.v.

– Phun cát tấm PCB (PCBA, FPC, LED)

– Sáp đánh bóng, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– loại bỏ cặn, rỉ sét và lớp phủ cũ

-hình dạng gốm sứ

– Đá mài, đá mài cốc, v.v.

– má phanh và má phanh ma sát

TDS chưa được tải lên
MSDS chưa được tải lên
Scroll to Top