các sản phẩm

Nhôm nâu nung chảy A96 - Vật liệu mài mòn và phun cát

Corundum nâu nhân tạo được sản xuất từ các khối thu được từ lò hồ quang điện (Higgins) trong quá trình nấu chảy bô-xít có kiểm soát và làm nguội chậm sau đó. Corundum nâu có đặc điểm là độ cứng và độ dai cực cao. Đây là vật liệu nổ không chứa sắt tự do.

$860.00 /MT

Nhôm nâu nung chảy A96 – Vật liệu mài mòn và phun cát

Nhôm oxit nâu nóng chảy được làm từ Bauxite nung. Đây là vật liệu cứng và dai, được sử dụng trong sản xuất đá mài (cả thủy tinh hóa và liên kết nhựa) và các sản phẩm phủ. Các hạt này cũng được sử dụng để phun bi và làm vật liệu đánh bóng. BFA cấp chịu lửa được sử dụng làm nguyên liệu thô trong sản xuất vật liệu chịu lửa nhôm oxit cao cấp.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs        9.0
Dạng tinh thể           α-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy           2250℃

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]

Al2O3  Fe2O3SiO2MgOCaOTiO2Na 2 OK 2 O PHÁP LUẬT
   ≥95,0≤0,30≤1.0/0,42 1,7-3,4 //< 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

F8+4000um0+2800um≤20%+2360um≥45%+2360+2000um≥70%-1700um≤3%
F10+3350um0+2360um≤20%+2000um≥45%+2000+1700um≥70%-1400um≤3%
F12+2800um0+2000um≤20%+1700um≥45%+1700+1400um≥70%-1180um≤3%
F14+2360um0+1700um≤20%+1400um≥45%+1400+1180um≥70%-1000um≤3%
F16+2000um0+1400um≤20%+1180um≥45%+1180+1000um≥70%-850um≤3%
F20+1700um0+1180um≤20%+1000um≥45%+1000+850um≥70%-710um≤3%
F22+1400um0+1000um≤20%+850um≥45%+850+710um≥70%-600um≤3%
F24+1180um0+850um≤25%+710um≥45%+710+600um≥65%-500um≤3%
F30+1000um0+710um≤25%+600um≥45%+600+500um≥65%-425um≤3%
F36+850um0+600um≤25%+500um≥45%+500+425um≥65%-355um≤3%
F46+600um0+425um≤30%+355um≥40%355+300um≥65%-250um≤3%
F54+500um0+355um≤30%+300um≥40%+300+250um≥65%-212um≤3%
F60+425um0+300um≤30%+250um≥40%250+212um≥65%-180um≤3%
F70+355um0+250um≤25%+212um≥40%+212+180um≥65%-150um≤3%
  F80+300um0+212um≤25%+180um≥40%+180+150um≥65%-125um≤3%
F90+250um0+180um≤20%+150um≥40%+150+125um≥65%-106um≤3%
F100+212um0+150um≤20%+125um≥40%+125+106um≥65%-75um≤3%
F120+180um0+125um≤20%≥40%≥40%+106+90um≥65%-63um≤3%
F150+150um0+106um≤15%+75um≥40%+75+63um≥65%-45um≤3%
F180+125um0+90um≤15%+75um*+75+63um≥40%-53um*
F220+106um0+75um≤15%+63um*+63+53um≥40%-45um*

Ứng dụng chủ yếu

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn phủ

– Chịu lửa, đúc, đúc khuôn, sơn, v.v.

– Phun ướt và phun khô, mài và đánh bóng, v.v.

– Phun cát tấm PCB (PCBA, FPC, LED)

– Sáp đánh bóng, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– loại bỏ cặn, rỉ sét và lớp phủ cũ

-hình dạng gốm sứ

– Đá mài, đá mài cốc, v.v.

– má phanh và má phanh ma sát

TDS chưa được tải lên
MSDS chưa được tải lên
Scroll to Top