các sản phẩm

Nhôm oxit nung chảy màu nâu A96

Nhôm oxit nung chảy màu nâu A96
được làm từ quặng bauxite đã nung. Đây là vật liệu cứng và bền, được sử dụng trong sản xuất đá mài (cả loại thủy tinh hóa và loại liên kết nhựa) và các sản phẩm phủ. Các hạt này cũng được sử dụng để phun cát và làm chất đánh bóng. Nhôm oxit nung chảy màu nâu loại chịu lửa được sử dụng làm nguyên liệu thô trong sản xuất vật liệu chịu lửa có hàm lượng nhôm oxit cao.

$780.00 /MT

Nhôm oxit nung chảy màu nâu A96

Nhôm oxit nung chảy màu nâu được làm từ bauxite nung. Đây là vật liệu cứng và bền, được sử dụng trong sản xuất đá mài (cả loại thủy tinh hóa và loại liên kết nhựa) và các sản phẩm phủ. Các hạt này cũng được sử dụng để phun cát và làm chất đánh bóng. Nhôm oxit nung chảy màu nâu loại chịu lửa được sử dụng làm nguyên liệu thô trong sản xuất vật liệu chịu lửa có hàm lượng nhôm oxit cao.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs   9.0
Dạng tinh thể   α-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy   2250℃

  1. Được sử dụng trong vật liệu chịu lửa, đúc, xưởng đúc và sơn, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

Kích cỡAl2O3Fe2O3SiO2TiO2CaOMgO
0-1mm 1-3mm 3-5mm 5-8mm≥95,0≤0,30≤1.01,7-3,4≤0,42/
200F 325F≥92,5≤1.0≤3.03.0-5.0≤0,60/

2. Được sử dụng cho vật liệu mài mòn, phun cát, mài, gốm sứ, tẩy rỉ sét, xử lý bề mặt, sơn phủ sàn, lớp chống mài mòn, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

Al2O3  Fe2O3SiO2MgOCaOTiO2Na2OK 2 O PHÁP LUẬT
   ≥95,0≤0,30≤1.0/0,42 1,7-3,4 //< 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

F8+4000um0+2800um≤20%+2360um≥45%+2360+2000um≥70%-1700um≤3%
F10+3350um0+2360um≤20%+2000um≥45%+2000+1700um≥70%-1400µm≤3%
F12+2800um0+2000um≤20%+1700um≥45%+1700+1400um≥70%-1180um≤3%
F14+2360um0+1700um≤20%+1400 µm≥45%+1400+1180um≥70%-1000um≤3%
F16+2000um0+1400 µm≤20%+1180um≥45%+1180+1000um≥70%-850um≤3%
F20+1700um0+1180um≤20%+1000um≥45%+1000+850um≥70%-710um≤3%
F22+1400 µm0+1000um≤20%+850um≥45%+850+710um≥70%-600um≤3%
F24+1180um0+850um≤25%+710um≥45%+710+600um≥65%-500um≤3%
F30+1000um0+710um≤25%+600um≥45%+600+500um≥65%-425um≤3%
F36+850um0+600um≤25%+500um≥45%+500+425um≥65%-355um≤3%
F46+600um0+425um≤30%+355um≥40%355+300um≥65%-250um≤3%
F54+500um0+355um≤30%+300um≥40%+300+250um≥65%-212um≤3%
F60+425um0+300um≤30%+250um≥40%250+212um≥65%-180um≤3%
F70+355um0+250um≤25%+212um≥40%+212+180um≥65%-150um≤3%
 F80+300um0+212um≤25%+180um≥40%+180+150um≥65%-125um≤3%
F90+250um0+180um≤20%+150um≥40%+150+125um≥65%-106um≤3%
F100+212um0+150um≤20%+125um≥40%+125+106um≥65%-75um≤3%
F120+180um0+125um≤20%≥40%≥40%+106+90um≥65%-63um≤3%
F150+150um0+106um≤15%+75um≥40%+75+63um≥65%-45um≤3%
F180+125um0+90um≤15%+75um*+75+63um≥40%-53um*
F220+106um0+75um≤15%+63um*+63+53um≥40%-45um*

3. Được sử dụng để mài, đánh bóng, làm mịn, làm đá mài, miếng đánh bóng, màng gốm, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

Al2O3Fe2O3SiO2FeOMgOCaOTiO2Na2OK 2 OPHÁP LUẬT
92,5-96,0≤0,75 ≤2.0/≤0,50     /1,7-3,4//< 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

CHƯƠNG 1 (TIÊU CHUẨN JIS)

Kích cỡDO(um)D3(um)D50 (một)D94(um)
#240≤127≤10357,0±3,0≥40
#280≤112≤8748,0±3,0≥33
#320≤98≤7440,0±2,5≥27
#360≤86≤6635,0±2,0≥23
#400≤75≤5830,0±2,0≥20
#500≤63≤5025,0±2,0≥16
#600≤53≤4120,0±1,5≥13
#700≤45≤3717,0±1,5≥11
#800≤38≤3114,0±1,0≥9.0
#1000≤32≤2711,5±1,0≥7.0
#1200≤27≤239,5±0,8≥5,5
#1500≤23≤208,0±0,6≥4,5
#2000≤19≤176,7±0,6≥4.0

CHƯƠNG II (TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡD3(um)D50 (một) D94 (um)
F230<8253,0±3,0>34
F240<7044,5±2,0>28
F280<5936,5±1,5>22
F320<4929,2±1,5>16,5
F360<4022,8±1,5>12
F400<3217,3±1,0>8
F500<2512,8±1,0>5
F600<199,3±1,0>3
F800<146,5±1,0>2

Ứng dụng chính

– Vật liệu mài liên kết và vật liệu mài phủ

-Vật liệu chịu lửa, đúc, xưởng đúc và sơn, v.v.

– Chất liệu phun ướt và khô, mài và đánh bóng, v.v.

– Phun cát tấm mạch in (PCBA, FPC, LED)

– Sáp đánh bóng, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– Loại bỏ cặn bám, rỉ sét và lớp phủ cũ.

-hình dạng gốm sứ

– Đá mài, đá mài hình chén, v.v.

– má phanh và vật liệu ma sát

TDS chưa được tải lên
MSDS chưa được tải lên
Scroll to Top