các sản phẩm

Nhôm oxit nung chảy màu nâu F230-F800

Nhôm oxit nâu được làm từ bauxite nung. Đây là một vật liệu cứng và bền, được sử dụng trong sản xuất đá mài (cả loại liên
kết thủy tinh và liên kết nhựa) và các sản phẩm phủ. Các hạt này cũng được sử dụng để phun cát và làm chất đánh bóng. Nhôm oxit nâu loại chịu lửa được
sử dụng làm nguyên liệu thô trong sản xuất vật liệu chịu lửa có hàm lượng alumina cao.

$800.00 /MT

Nhôm oxit nung chảy màu nâu F230-F800

Nhôm oxit nung chảy màu nâu được làm từ quặng bauxite đã nung. Đây là một vật liệu cứng và bền, được sử dụng trong sản xuất đá mài (cả loại liên kết thủy tinh và liên kết nhựa) và các sản phẩm phủ. Các hạt này cũng được sử dụng để phun cát và làm chất đánh bóng.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs 9.0
Dạng tinh thểα-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy2250℃

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

Al2O3Fe2O3SiO2FeOMgOCaOTiO2Na2OK 2 OPHÁP LUẬT
92,5-96,0≤0,75 ≤2.0/≤0,50     /1,7-3,4//< 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

CHƯƠNG 1 (TIÊU CHUẨN JIS)

Kích cỡDO(um)D3(um)D50 (một)D94(um)
#240≤127≤10357,0±3,0≥40
#280≤112≤8748,0±3,0≥33
#320≤98≤7440,0±2,5≥27
#360≤86≤6635,0±2,0≥23
#400≤75≤5830,0±2,0≥20
#500≤63≤5025,0±2,0≥16
#600≤53≤4120,0±1,5≥13
#700≤45≤3717,0±1,5≥11
#800≤38≤3114,0±1,0≥9.0
#1000≤32≤2711,5±1,0≥7.0
#1200≤27≤239,5±0,8≥5,5
#1500≤23≤208,0±0,6≥4,5
#2000≤19≤176,7±0,6≥4.0

CHƯƠNG II (TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡD3(um)D50 (một) D94 (um)
F230<8253,0±3,0>34
F240<7044,5±2,0>28
F280<5936,5±1,5>22
F320<4929,2±1,5>16,5
F360<4022,8±1,5>12
F400<3217,3±1,0>8
F500<2512,8±1,0>5
F600<199,3±1,0>3
F800<146,5±1,0>2

Ứng dụng chính

– Vật liệu mài liên kết và vật liệu mài phủ

-Vật liệu chịu lửa, đúc, xưởng đúc và sơn, v.v.

– Chất liệu phun ướt và khô, mài và đánh bóng, v.v.

– Phun cát tấm mạch in (PCBA, FPC, LED)

– Sáp đánh bóng, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– Loại bỏ cặn bám, rỉ sét và lớp phủ cũ.

-hình dạng gốm sứ

– Đá mài, đá mài hình chén, v.v.

– má phanh và vật liệu ma sát

TDS chưa được tải lên
MSDS chưa được tải lên
Scroll to Top