các sản phẩm

NKF Korundum Nâu Nung Chảy BFA Nâu nung chảy nhôm

NKF Korundum Nâu Nung Chảy BFA Nâu nung chảy nhôm

$860.00 /MT

NKF Korundum Nâu Nung Chảy BFA Nâu nung chảy nhôm

Aloxide nâu được làm từ Bauxite nung. Đây là vật liệu cứng và dai, được sử dụng trong sản xuất đá mài (cả đá mài thủy tinh và đá mài liên kết nhựa) và các sản phẩm phủ. Các hạt này cũng được sử dụng để phun bi và làm vật liệu đánh bóng. BFA cấp chịu lửa được sử dụng làm nguyên liệu thô trong sản xuất vật liệu chịu lửa có hàm lượng nhôm cao.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs 9.0
Dạng tinh thểα-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy 2250℃

1. Được sử dụng cho vật liệu chịu lửa, đúc, đúc và sơn, v.v.

Phân tích hóa học điển hình [%]

Kích cỡAl2O3Fe2O3SiO2TiO2CaOMgO
0-1mm 1-3mm 3-5mm 5-8mm≥95,0≤0,30≤1.01,7-3,4≤0,42/
200F 325F≥92,5≤1.0≤3.03.0-5.0≤0,60/

2, Được sử dụng để mài mòn, phun cát, mài, gốm sứ, tẩy gỉ, xử lý bề mặt, phủ sàn, lớp chống mài mòn, v.v.

Phân tích hóa học điển hình [%]

Al2O3  Fe2O3SiO2MgOCaOTiO2Na 2 OK 2 O PHÁP LUẬT
   ≥95,0≤0,30≤1.0/0,42 1,7-3,4 //< 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

F8+4000um0+2800um≤20%+2360um≥45%+2360+2000um≥70%-1700um≤3%
F10+3350um0+2360um≤20%+2000um≥45%+2000+1700um≥70%-1400um≤3%
F12+2800um0+2000um≤20%+1700um≥45%+1700+1400um≥70%-1180um≤3%
F14+2360um0+1700um≤20%+1400um≥45%+1400+1180um≥70%-1000um≤3%
F16+2000um0+1400um≤20%+1180um≥45%+1180+1000um≥70%-850um≤3%
F20+1700um0+1180um≤20%+1000um≥45%+1000+850um≥70%-710um≤3%
F22+1400um0+1000um≤20%+850um≥45%+850+710um≥70%-600um≤3%
F24+1180um0+850um≤25%+710um≥45%+710+600um≥65%-500um≤3%
F30+1000um0+710um≤25%+600um≥45%+600+500um≥65%-425um≤3%
F36+850um0+600um≤25%+500um≥45%+500+425um≥65%-355um≤3%
F46+600um0+425um≤30%+355um≥40%355+300um≥65%-250um≤3%
F54+500um0+355um≤30%+300um≥40%+300+250um≥65%-212um≤3%
F60+425um0+300um≤30%+250um≥40%250+212um≥65%-180um≤3%
F70+355um0+250um≤25%+212um≥40%+212+180um≥65%-150um≤3%
  F80+300um0+212um≤25%+180um≥40%+180+150um≥65%-125um≤3%
F90+250um0+180um≤20%+150um≥40%+150+125um≥65%-106um≤3%
F100+212um0+150um≤20%+125um≥40%+125+106um≥65%-75um≤3%
F120+180um0+125um≤20%≥40%≥40%+106+90um≥65%-63um≤3%
F150+150um0+106um≤15%+75um≥40%+75+63um≥65%-45um≤3%
F180+125um0+90um≤15%+75um*+75+63um≥40%-53um*
F220+106um0+75um≤15%+63um*+63+53um≥40%-45um*

3. Được sử dụng để mài, đánh bóng, mài nhẵn, đá mài, miếng đánh bóng, màng gốm, v.v.

Phân tích hóa học điển hình [%]

Al2O3Fe2O3SiO2FeOMgOCaOTiO2Na 2 OK 2 OPHÁP LUẬT
92,5-96,0≤0,75 ≤2.0/≤0,50     /1,7-3,4//< 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

CHƯƠNG Ⅰ(TIÊU CHUẨN JIS)

Kích cỡCỦA(một)D3(ừm)D50(một)D94(um)
#240≤127≤10357,0±3,0≥40
#280≤112≤8748,0±3,0≥33
#320≤98≤7440,0±2,5≥27
#360≤86≤6635,0±2,0≥23
#400≤75≤5830,0±2,0≥20
#500≤63≤5025,0±2,0≥16
#600≤53≤4120,0±1,5≥13
#700≤45≤3717,0±1,5≥11
#800≤38≤3114,0±1,0≥9.0
#1000≤32≤2711,5 ± 1,0≥7.0
#1200≤27≤239,5 ± 0,8≥5,5
#1500≤23≤208,0±0,6≥4,5
#2000≤19≤176,7 ± 0,6≥4.0

CHƯƠNG Ⅱ (TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡD3(ừm)D50(một) D94 (um)
F230<8253,0±3,0>34
F240<7044,5±2,0>28
F280<5936,5 ± 1,5>22
F320<4929,2±1,5>16,5
F360<4022,8±1,5>12
F400<3217,3±1,0>8
F500<2512,8±1,0>5
F600<199,3±1,0>3
F800<146,5 ± 1,0>2

Ứng dụng chủ yếu

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn phủ

– Chịu lửa, đúc, đúc khuôn, sơn, v.v.

– Phun ướt và phun khô, mài và đánh bóng, v.v.

– Phun cát tấm PCB (PCBA, FPC, LED)

– Sáp đánh bóng, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– loại bỏ cặn, rỉ sét và lớp phủ cũ

-hình dạng gốm sứ

– Đá mài, đá mài cốc, v.v.

– má phanh và má phanh ma sát

TDS chưa được tải lên
MSDS chưa được tải lên
Scroll to Top